Đọc nhanh: 差评 (sai bình). Ý nghĩa là: Đánh giá thấp. Ví dụ : - 希望你不要给我差评 Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp
差评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh giá thấp
差评:现代网络购物中,买家卖家给出的不好的评价
- 希望 你 不要 给 我 差评
- Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差评
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 希望 你 不要 给 我 差评
- Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
评›