差评 chà píng
volume volume

Từ hán việt: 【sai bình】

Đọc nhanh: 差评 (sai bình). Ý nghĩa là: Đánh giá thấp. Ví dụ : - 希望你不要给我差评 Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp

Ý Nghĩa của "差评" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đánh giá thấp

差评:现代网络购物中,买家卖家给出的不好的评价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不要 búyào gěi 差评 chàpíng

    - Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差评

  • volume volume

    - 不要 búyào 压制 yāzhì 批评 pīpíng

    - không nên phê bình một cách áp đặt

  • volume volume

    - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • volume volume

    - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ de 汉语 hànyǔ hái chà

    - So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不要 búyào gěi 差评 chàpíng

    - Mong bạn đừng cho tôi đánh giá thấp

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 高度评价 gāodùpíngjià de 业绩 yèjì

    - đánh giá cao thành tích của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao