Đọc nhanh: 贩夫走卒 (phiến phu tẩu tuất). Ý nghĩa là: dân thường, (văn học) người bán rong và người vận chuyển, tầng lớp hạ lưu.
贩夫走卒 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
common people
✪ 2. (văn học) người bán rong và người vận chuyển
lit. peddlers and carriers
✪ 3. tầng lớp hạ lưu
lower class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩夫走卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
夫›
贩›
走›