zòu
volume volume

Từ hán việt: 【tấu】

Đọc nhanh: (tấu). Ý nghĩa là: diễn tấu; tấu; biểu diễn, xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên, tâu; tấu (vua). Ví dụ : - 他们一起奏起交响乐。 Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.. - 他在台上奏乐。 Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.. - 这事奏了效。 Chuyện này đạt được hiệu quả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. diễn tấu; tấu; biểu diễn

演奏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 奏起 zòuqǐ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 奏乐 zòuyuè

    - Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.

✪ 2. xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên

取得或建立(功效或功绩)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事奏 zhèshìzòu le xiào

    - Chuyện này đạt được hiệu quả.

  • volume volume

    - xīn 方法 fāngfǎ zòu le 奇功 qígōng

    - Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.

✪ 3. tâu; tấu (vua)

臣子对帝王陈述意见或说明事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大臣 dàchén 奏明 zòumíng 情况 qíngkuàng

    - Quan đại thần tâu rõ tình hình.

  • volume volume

    - 丞相 chéngxiàng 奏请 zòuqǐng 决策 juécè

    - Thừa tướng tấu xin quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 演唱 yǎnchàng yóu 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè 节奏 jiézòu de 把握 bǎwò 精准 jīngzhǔn

    - Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 吹奏 chuīzòu shēng

    - Anh ấy giỏi thổi khèn.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 小号 xiǎohào 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.

  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • volume volume

    - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • volume volume

    - 弹奏 tánzòu de 钢琴曲 gāngqínqǔ 美妙 měimiào 极了 jíle

    - Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao