Đọc nhanh: 奏 (tấu). Ý nghĩa là: diễn tấu; tấu; biểu diễn, xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên, tâu; tấu (vua). Ví dụ : - 他们一起奏起交响乐。 Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.. - 他在台上奏乐。 Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.. - 这事奏了效。 Chuyện này đạt được hiệu quả.
奏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. diễn tấu; tấu; biểu diễn
演奏
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
✪ 2. xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên
取得或建立(功效或功绩)
- 这事奏 了 效
- Chuyện này đạt được hiệu quả.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
✪ 3. tâu; tấu (vua)
臣子对帝王陈述意见或说明事情
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 他 演奏 小号 非常 好
- Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›