Đọc nhanh: 鹰犬走卒 (ưng khuyển tẩu tuất). Ý nghĩa là: chó săn chim mồi.
鹰犬走卒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó săn chim mồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹰犬走卒
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 老鹰 抓走 了 一只 小鸡 儿
- diều hâu đã bắt mất một con gà con.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
犬›
走›
鹰›