Đọc nhanh: 走红 (tẩu hồng). Ý nghĩa là: gặp may; gặp vận may; may mắn; hên, được đón tiếp; được hoan nghênh. Ví dụ : - 这几年他正走红,步步高升。 mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.. - 图书市场上音像制品开始走红。 trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
走红 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp may; gặp vận may; may mắn; hên
遇到好运气
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
✪ 2. được đón tiếp; được hoan nghênh
指吃得开;受欢迎
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走红
- 走红运
- gặp may
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 这 款 衣服 正 走红
- Loại quần áo này đang được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
走›