zàn
volume volume

Từ hán việt: 【tán】

Đọc nhanh: (tán). Ý nghĩa là: giúp đỡ; phụ trợ; ủng hộ, khen; khen ngợi, sự ca ngợi; sự khen ngợi. Ví dụ : - 他赞成这个计划。 Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.. - 公司赞助了这次活动。 Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.. - 她赞许了他的勇敢。 Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ; phụ trợ; ủng hộ

帮助;辅助的;捐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞成 zànchéng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 赞助 zànzhù le 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.

✪ 2. khen; khen ngợi

称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 赞扬 zànyáng le 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đã ca ngợi tác phẩm.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Mọi người khen anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự ca ngợi; sự khen ngợi

称赞;赞扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得到 dédào le 朋友 péngyou men de 赞美 zànměi

    - Cô ấy nhận được sự khen ngợi từ bạn bè.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 点个 diǎngè zàn

    - Cho 1 like

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ca tán; bài tán (văn học)

旧时的一种文体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 东方朔 dōngfāngshuò 画赞 huàzàn

    - Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 颔首 hànshǒu 赞许 zànxǔ

    - gật đầu đồng ý.

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • volume volume

    - duì zhè 本书 běnshū 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.

  • volume volume

    - duì xīn de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 赞成 zànchéng

    - Anh ấy rất tán thành chính sách mới.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 夸赞 kuāzàn 朋友 péngyou de 努力 nǔlì

    - Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞美 zànměi le 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ khen ngợi bộ phim này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao