Đọc nhanh: 赛程 (tái trình). Ý nghĩa là: lịch thi đấu, quá trình của một cuộc đua. Ví dụ : - 这批信鸽从济南市放飞,赛程约500公里。 bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
赛程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch thi đấu
competition schedule
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
✪ 2. quá trình của một cuộc đua
the course of a race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛程
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 比赛 日程 有所 更动
- chương trình thi đấu có thay đổi.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
赛›