Đọc nhanh: 比赛场 (bí tái trường). Ý nghĩa là: sân chơi cho một cuộc thi, sân vận động. Ví dụ : - 线下赛是指在同一局域网内比赛,即选手在同一比赛场地比赛。 Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
比赛场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân chơi cho một cuộc thi
playing field for a competition
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
✪ 2. sân vận động
stadium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比赛场
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 扳平 了 这场 比赛
- Anh ấy đã gỡ hòa trận đấu này.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
- 他 叫 这场 比赛 很 激烈
- Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
比›
赛›