Đọc nhanh: 赔了夫人又折兵 (bồi liễu phu nhân hựu chiết binh). Ý nghĩa là: tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không; vừa mất phu nhân lại thiệt quân; mất cả chì lẫn chài (dựa theo tích: Chu Du hiến kế cho Tôn Quyền gả em gái cho Lưu Bị, nhằm lừa Lưu Bị đến bắt giữ đòi lại Kinh Châu. Nào ngờ Lưu Bị lấy được vợ, thoát khỏi Đông Ngô, Chu Du đem quân đuổi theo đánh, mắc mưu của Gia Cát Lượng, hao binh tổn tướng vô ích. Sau này mọi người dùng câu này để ví như muốn chiếm lợi người khác nhưng kết quả ngay cả vốn liếng của mình cũng tiêu mất.).
赔了夫人又折兵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không; vừa mất phu nhân lại thiệt quân; mất cả chì lẫn chài (dựa theo tích: Chu Du hiến kế cho Tôn Quyền gả em gái cho Lưu Bị, nhằm lừa Lưu Bị đến bắt giữ đòi lại Kinh Châu. Nào ngờ Lưu Bị lấy được vợ, thoát khỏi Đông Ngô, Chu Du đem quân đuổi theo đánh, mắc mưu của Gia Cát Lượng, hao binh tổn tướng vô ích. Sau này mọi người dùng câu này để ví như muốn chiếm lợi người khác nhưng kết quả ngay cả vốn liếng của mình cũng tiêu mất.)
《三国演义》里说,周瑜出谋划策,把孙权的妹妹许配刘备,让刘备到东吴成婚,想乘机扣留,夺还荆州结果刘备 成婚后带着夫人逃出吴国周瑜带兵追赶,又被诸葛亮的伏兵打败人们因此讥笑周瑜'赔了夫人又折兵' 后用来比喻想占便宜,没有占到便宜,反而遭受损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔了夫人又折兵
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 工人 把 铁丝 折弯 了
- Công nhân đã uốn cong sợi dây sắt.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 你 怎么 又 打人 了 ?
- Sao bạn lại đánh người rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
人›
兵›
又›
夫›
折›
赔›