Đọc nhanh: 赎罪日战争 (thục tội nhật chiến tranh). Ý nghĩa là: cuộc chiến tranh Yom Kippur vào tháng 10 năm 1973 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập của cô ấy.
赎罪日战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc chiến tranh Yom Kippur vào tháng 10 năm 1973 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập của cô ấy
the Yom Kippur war of October 1973 between Israel and her Arab neighbors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎罪日战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
日›
罪›
赎›