Đọc nhanh: 六日战争 (lục nhật chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh sáu ngày vào tháng 6 năm 1967 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập.
六日战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh sáu ngày vào tháng 6 năm 1967 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập
the Six-Day War of June 1967 between Israel and its Arab neighbors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六日战争
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
六›
战›
日›