Đọc nhanh: 得济 (đắc tế). Ý nghĩa là: được lợi; được nhờ.
得济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được lợi; được nhờ
得到好处,特指得到亲属晚辈的好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得济
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
济›