Đọc nhanh: 赈灾 (chẩn tai). Ý nghĩa là: cứu trợ thiên tai; cứu tế tai hoạ; chẩn tai. Ví dụ : - 开仓赈灾 mở kho cứu trợ thiên tai.
赈灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ thiên tai; cứu tế tai hoạ; chẩn tai
赈济灾民
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈灾
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 赈灾
- cứu trợ thiên tai
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
赈›