Đọc nhanh: 资金 (tư kim). Ý nghĩa là: vốn; tiền vốn; quỹ (tiền của nhà nước dùng để phát triển kinh tế quốc dân); ngân quỹ; lưng, vốn; tiền vốn (vốn kinh doanh của công thương nghiệp).
资金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; tiền vốn; quỹ (tiền của nhà nước dùng để phát triển kinh tế quốc dân); ngân quỹ; lưng
国家用于发展国民经济的物资或货币
✪ 2. vốn; tiền vốn (vốn kinh doanh của công thương nghiệp)
指经营工商业的本钱
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 资金
✪ 1. Động từ + 资金
✪ 2. Định ngữ (+的) + 资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
金›