Đọc nhanh: 资力 (tư lực). Ý nghĩa là: sức của; tài lực, sức lực; thiên tư và năng lực. Ví dụ : - 资力雄厚 tài lực hùng hậu; tài lực dồi dào. - 资力有限 sức lực có hạn
资力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức của; tài lực
财力
- 资力 雄厚
- tài lực hùng hậu; tài lực dồi dào
✪ 2. sức lực; thiên tư và năng lực
天资和能力
- 资力 有限
- sức lực có hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资力
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 资力 雄厚
- tài lực hùng hậu; tài lực dồi dào
- 资力 有限
- sức lực có hạn
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
资›