Đọc nhanh: 有资格 (hữu tư các). Ý nghĩa là: được quyền, đủ điều kiện, để đủ điều kiện. Ví dụ : - 他承认自己不够条件[没有资格]担任那个职务. Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
有资格 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được quyền
to be entitled
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
✪ 2. đủ điều kiện
to be qualified
✪ 3. để đủ điều kiện
to qualify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有资格
- 你 没有 获奖 的 资格
- Bạn không có tư cách để nhận giải.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 你 有 什么 资格 爱 我 ?
- Anh có tư cách gì để yêu em?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
格›
资›