Đọc nhanh: 资本 (tư bản). Ý nghĩa là: tư bản; vốn, vốn có, bản chất, tự thân, tư sản, lưng vốn. Ví dụ : - 政治资本 tư sản chính trị
资本 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tư bản; vốn, vốn có, bản chất, tự thân
用来生产或经营以求牟利的生产资料或货币
✪ 2. tư sản
比喻牟取利益的凭借
- 政治 资本
- tư sản chính trị
✪ 3. lưng vốn
用来营利、生息、赌博等的钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 政治 资本
- tư sản chính trị
- 外国 资本 的 侵入
- Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
资›