Đọc nhanh: 资本家 (tư bổn gia). Ý nghĩa là: nhà tư bản; nhà tư sản. Ví dụ : - 资本家为了获得更多的利润,拼命地剥削工人。 các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.. - 资本家施行残酷的剥削,不顾工人的死活。 bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.. - 地主、资本家都是过着寄生生活的人。 những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
资本家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tư bản; nhà tư sản
占有资本、剥削工人的剩余劳动的人
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本家
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
本›
资›