Đọc nhanh: 北方人 (bắc phương nhân). Ý nghĩa là: người phương bắc; người miền bắc (như bắc Trung Quốc, Bắc Âu hoặc Ca-na-đa), người phương bắc (chỉ Bắc Mỹ). Ví dụ : - 许多北方人刚到南方时,都不服水土。 Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
北方人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phương bắc; người miền bắc (như bắc Trung Quốc, Bắc Âu hoặc Ca-na-đa)
北部地区 (如中国、北欧或加拿大北部) 的本地人或居民
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
✪ 2. người phương bắc (chỉ Bắc Mỹ)
北方的本地人或居民;尤指美国北方各州的本地人或居民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北方人
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 北方 的 人民 很 热情
- Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
北›
方›