Đọc nhanh: 讹误 (ngoa ngộ). Ý nghĩa là: sai; lỗi (chữ viết, ghi chép).
讹误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; lỗi (chữ viết, ghi chép)
(文字、记载) 错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讹›
误›