Đọc nhanh: 贺幛 (hạ trướng). Ý nghĩa là: bức trướng mừng; câu đối mừng.
贺幛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức trướng mừng; câu đối mừng
表示祝贺而赠送的幛子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺幛
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
- 门口 挂 着 一幅 喜幛
- Ở cửa treo một bức trướng mừng.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幛›
贺›