Đọc nhanh: 费工 (phí công). Ý nghĩa là: phí công; tốn công. Ví dụ : - 加工这种零件比较费工,一小时怕完不了。 gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
费工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí công; tốn công
耗费工夫
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
费›