费工 fèi gōng
volume volume

Từ hán việt: 【phí công】

Đọc nhanh: 费工 (phí công). Ý nghĩa là: phí công; tốn công. Ví dụ : - 加工这种零件比较费工一小时怕完不了。 gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

Ý Nghĩa của "费工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

费工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phí công; tốn công

耗费工夫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工

  • volume volume

    - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • volume volume

    - 工程浩大 gōngchénghàodà 所费不赀 suǒfèibùzī

    - công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng

  • volume volume

    - 枉费 wǎngfèi 如许 rúxǔ 工力 gōnglì

    - phí công hoài sức đến như thế.

  • volume volume

    - 为了 wèile zǎn 学费 xuéfèi 打工 dǎgōng

    - Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.

  • volume volume

    - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao