Đọc nhanh: 白费唇舌 (bạch phí thần thiệt). Ý nghĩa là: lãng phí hơi thở của một người (thành ngữ), thổi gió.
白费唇舌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí hơi thở của một người (thành ngữ)
to waste one's breath (idiom)
✪ 2. thổi gió
to whistle down the wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费唇舌
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
白›
舌›
费›