Đọc nhanh: 贴底不能盖胶 (thiếp để bất năng cái giao). Ý nghĩa là: Dán đế không được tràn keo.
贴底不能盖胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán đế không được tràn keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴底不能盖胶
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
底›
盖›
胶›
能›
贴›