tiē
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp】

Đọc nhanh: (thiếp). Ý nghĩa là: dán (làm cho dính vào nhau), kề; sát; khít; áp sát, trợ giúp; trợ cấp. Ví dụ : - 把宣传画贴在墙上。 Dán tranh tuyên truyền lên tường.. - 他正在给信封贴邮票。 Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.. - 她在墙上贴了一张海报。 Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dán (làm cho dính vào nhau)

把薄片状的东西粘在另一个东西上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宣传画 xuānchuánhuà tiē zài 墙上 qiángshàng

    - Dán tranh tuyên truyền lên tường.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 信封 xìnfēng tiē 邮票 yóupiào

    - Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng tiē le 一张 yīzhāng 海报 hǎibào

    - Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kề; sát; khít; áp sát

紧挨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • volume volume

    - 贴着 tiēzhe de 耳朵 ěrduo 说话 shuōhuà

    - Bạn phải nói sát vào tai ông.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trợ giúp; trợ cấp

用钱或者物品去帮助别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè tiē 几十 jǐshí kuài qián

    - Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tờ; miếng (cao dán)

量词,用于一种贴在身上的药

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一贴 yītiē 治疗 zhìliáo 眼睛 yǎnjing 红肿 hóngzhǒng de 膏药 gāoyào

    - Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.

  • volume volume

    - 一盒 yīhé yǒu liǎng 贴膏药 tiēgāoyào

    - Một hộp có hai miếng cao dán.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền trợ cấp

贴补的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu néng 领到 lǐngdào 房贴 fángtiē

    - Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī gěi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 房贴 fángtiē

    - Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 贴 + Tân ngữ(邮票、海报、窗花、广告、布告、膏药)

Ví dụ:
  • volume

    - 任何 rènhé 信件 xìnjiàn dōu 应该 yīnggāi tiē 邮票 yóupiào

    - Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • volume

    - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Địa điểm + 贴 + 着 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 窗户 chuānghu shàng 贴着 tiēzhe 一些 yīxiē 纸画 zhǐhuà

    - Những bức tranh dán trên cửa sổ.

  • volume

    - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

✪ 3. 贴 + 在 + Địa điểm/到···/上/好/完/错/反/满/倒/上去/一下

Ví dụ:
  • volume

    - 这张 zhèzhāng 标签 biāoqiān 应该 yīnggāi tiē zài 包裹 bāoguǒ shàng

    - Nhãn này phải được dán vào bao bì.

  • volume

    - zài 信上 xìnshàng tiē hǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ta dán tem lên lá thư.

✪ 4. 贴 + 得/不 + 上/下/住

Ví dụ:
  • volume

    - tiē shàng 这张 zhèzhāng 邮票 yóupiào

    - Tôi không dán con tem này lên được.

  • volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ tiē shàng 那块 nàkuài 木板 mùbǎn

    - Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.

✪ 5. 贴 + (Ai đó + )Tân ngữ (钱/一些/一点/很多)

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 贴钱 tiēqián gěi jiǎo 学费 xuéfèi

    - Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.

  • volume

    - 父母 fùmǔ huì tiē 一些 yīxiē qián

    - Bố mẹ sẽ gửi cho tôi một ít tiền.

✪ 6. 贴 + 给/进去

Ví dụ:
  • volume

    - yào 贴进去 tiējìnqù 不少 bùshǎo qián

    - Bạn cần phải bỏ ra không ít tiền.

  • volume

    - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • volume volume

    - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • volume volume

    - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • volume volume

    - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • volume volume

    - xiǎo 纸片 zhǐpiàn 贴上去 tiēshǎngqù

    - Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 500 yuán 津贴 jīntiē

    - Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao