Đọc nhanh: 贴 (thiếp). Ý nghĩa là: dán (làm cho dính vào nhau), kề; sát; khít; áp sát, trợ giúp; trợ cấp. Ví dụ : - 把宣传画贴在墙上。 Dán tranh tuyên truyền lên tường.. - 他正在给信封贴邮票。 Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.. - 她在墙上贴了一张海报。 Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.
贴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dán (làm cho dính vào nhau)
把薄片状的东西粘在另一个东西上
- 把 宣传画 贴 在 墙上
- Dán tranh tuyên truyền lên tường.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 她 在 墙上 贴 了 一张 海报
- Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kề; sát; khít; áp sát
紧挨
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trợ giúp; trợ cấp
用钱或者物品去帮助别人
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 每月 贴 他 几十 快 钱
- Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.
贴 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ; miếng (cao dán)
量词,用于一种贴在身上的药
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền trợ cấp
贴补的钱
- 他 每个 月 都 能 领到 房贴
- Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.
- 公司 给 员工 提供 了 房贴
- Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贴
✪ 1. 贴 + Tân ngữ(邮票、海报、窗花、广告、布告、膏药)
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Địa điểm + 贴 + 着 + Tân ngữ
- 窗户 上 贴着 一些 纸画
- Những bức tranh dán trên cửa sổ.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
✪ 3. 贴 + 在 + Địa điểm/到···/上/好/完/错/反/满/倒/上去/一下
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
✪ 4. 贴 + 得/不 + 上/下/住
- 我 贴 不 上 这张 邮票
- Tôi không dán con tem này lên được.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
✪ 5. 贴 + (Ai đó + )Tân ngữ (钱/一些/一点/很多)
- 爸爸 贴钱 给 我 缴 学费
- Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.
- 父母 会 贴 我 一些 钱
- Bố mẹ sẽ gửi cho tôi một ít tiền.
✪ 6. 贴 + 给/进去
- 你 要 贴进去 不少 钱
- Bạn cần phải bỏ ra không ít tiền.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贴›