Đọc nhanh: 剪贴 (tiễn thiếp). Ý nghĩa là: cắt dán, trò chơi cắt dán (trò chơi của trẻ em, cắt hình người hoặc vật). Ví dụ : - 剪切所选内容并将其放入剪贴板 Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm. - 你想要大家做剪贴簿吗 Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?. - 你为我做了剪贴簿 Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
剪贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt dán
把资料从书报上剪下来,贴在卡片或本子上
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 想 放进 你 的 剪贴簿 里 吗
- Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. trò chơi cắt dán (trò chơi của trẻ em, cắt hình người hoặc vật)
儿童的一种手工,用彩色的纸剪成人或东西的形象,贴在纸或别的东西上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪贴
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 想 放进 你 的 剪贴簿 里 吗
- Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
贴›