Đọc nhanh: 揭 (yết.khế). Ý nghĩa là: bóc; bỏ; gỡ; lấy đi; cất đi, vén lên; kéo; mở, bóc trần; vạch trần; lật tẩy; phơi ra; vạch ra. Ví dụ : - 我负责揭旧对联儿。 Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.. - 广告被那个人揭走了。 Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.. - 你把锅盖揭开吧。 Bạn mở nắp nồi đi.
揭 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bóc; bỏ; gỡ; lấy đi; cất đi
把粘在别的物体上的片状物成片取下
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 广告 被 那个 人 揭 走 了
- Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.
✪ 2. vén lên; kéo; mở
把盖在上面的东西拿起
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
✪ 3. bóc trần; vạch trần; lật tẩy; phơi ra; vạch ra
揭露
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
✪ 4. giương cao; giơ cao; dựng lên
高举
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
揭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Yết
(Jiē) 姓
- 我姓 揭
- Tớ họ Yết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 她 揭穿 了 他 的 谎言
- Cô ấy đã vạch trần lời nói dối của anh ấy.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
- 这部 电影 揭示 了 社会 问题
- Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›