zhān
volume volume

Từ hán việt: 【niêm】

Đọc nhanh: (niêm). Ý nghĩa là: dính; dính lại; bết lại; quánh lại, dán. Ví dụ : - 麦芽糖粘在一块儿了。 Lúa mì mọc mới tốt làm sao!. - 口香糖粘在了鞋底。 Kẹo cao su dính vào đế giày.. - 我粘着信封。 Tôi đang dán phong bì.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dính; dính lại; bết lại; quánh lại

黏的东西附着在物体上或者互相连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

✪ 2. dán

用黏的东西使物件连接起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粘着 niánzhuó 信封 xìnfēng

    - Tôi đang dán phong bì.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhān zài 墙上 qiángshàng

    - Mẹ mang chữ dán lên tường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 粘(着)+ Tân ngữ

Dính/dán cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 脸上 liǎnshàng zhān le 米饭 mǐfàn

    - Trên mặt dính cơm.

  • volume

    - 粘着 niánzhuó 邮票 yóupiào

    - Tôi đang dán tem.

✪ 2. 粘 + 得/不 + 住/上/紧

Dán như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • volume

    - 粘得 zhāndé 不紧 bùjǐn

    - Dán không chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • volume volume

    - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • volume volume

    - 粘着 niánzhuó 信封 xìnfēng

    - Tôi đang dán phong bì.

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo 粘贴 zhāntiē zài 冰箱 bīngxiāng shàng

    - Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.

  • volume volume

    - 标签 biāoqiān 粘贴 zhāntiē zài 箱子 xiāngzi shàng

    - Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 粘贴 zhāntiē cuò le 数据 shùjù

    - Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng 粘贴 zhāntiē 一幅 yīfú huà

    - Tôi dán một bức tranh lên tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao