Đọc nhanh: 粘 (niêm). Ý nghĩa là: dính; dính lại; bết lại; quánh lại, dán. Ví dụ : - 麦芽糖粘在一块儿了。 Lúa mì mọc mới tốt làm sao!. - 口香糖粘在了鞋底。 Kẹo cao su dính vào đế giày.. - 我粘着信封。 Tôi đang dán phong bì.
粘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dính; dính lại; bết lại; quánh lại
黏的东西附着在物体上或者互相连接
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
✪ 2. dán
用黏的东西使物件连接起来
- 我 粘着 信封
- Tôi đang dán phong bì.
- 妈妈 把 字 粘 在 墙上
- Mẹ mang chữ dán lên tường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粘
✪ 1. 粘(着)+ Tân ngữ
Dính/dán cái gì đó
- 脸上 粘 了 米饭
- Trên mặt dính cơm.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
✪ 2. 粘 + 得/不 + 住/上/紧
Dán như thế nào
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 粘得 不紧
- Dán không chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 我 粘着 信封
- Tôi đang dán phong bì.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 我 在 墙上 粘贴 一幅 画
- Tôi dán một bức tranh lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›