Đọc nhanh: 肠穿孔 (trường xuyên khổng). Ý nghĩa là: bệnh thủng ruột.
肠穿孔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thủng ruột
病,肠壁穿破成孔,粪便等流入腹腔,引起感染,有呕吐、剧烈腹痛、脉搏微弱等症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠穿孔
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
穿›
肠›