Đọc nhanh: 穿鼻 (xuyên tị). Ý nghĩa là: xỏ mũi; dắt mũi.
穿鼻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỏ mũi; dắt mũi
在牛鼻间穿上绳子比喻像牛一样受人牵引,不能自主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鼻
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
鼻›