Đọc nhanh: 穿插 (xuyên sáp). Ý nghĩa là: cài; xen; đan xen; xen kẽ; luân phiên; lần lượt; kế tiếp nhau; giao thoa; bắt chéo, thời gian giữa hai sự kiện; thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn; xen vào các tình tiết phụ (trong tiểu thuyết và kịch). Ví dụ : - 应使突击任务和日常工作穿插进行,互相推动。 nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.. - 一些老区生活细节的穿插,使这个剧的主题更加鲜明。 xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
穿插 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cài; xen; đan xen; xen kẽ; luân phiên; lần lượt; kế tiếp nhau; giao thoa; bắt chéo
交叉
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
✪ 2. thời gian giữa hai sự kiện; thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn; xen vào các tình tiết phụ (trong tiểu thuyết và kịch)
小说戏曲中,为了衬托主题而安排的一些次要的情节
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿插
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 我 正 穿着 他 的 内裤
- Tôi đang mặc quần sịp của anh ấy ngay bây giờ.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
穿›