购销 gòuxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【cấu tiêu】

Đọc nhanh: 购销 (cấu tiêu). Ý nghĩa là: mua bán; mua vào bán ra. Ví dụ : - 购销两旺 mua vào bán ra đều tốt

Ý Nghĩa của "购销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

购销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua bán; mua vào bán ra

商业上的购进和销售

Ví dụ:
  • volume volume

    - 购销两旺 gòuxiāoliǎngwàng

    - mua vào bán ra đều tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购销

  • volume volume

    - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • volume volume

    - 统购统销 tǒnggòutǒngxiāo

    - mua bán thống nhất

  • volume volume

    - 购销两旺 gòuxiāoliǎngwàng

    - mua vào bán ra đều tốt

  • volume volume

    - 统购统销 tǒnggòutǒngxiāo

    - thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 促销 cùxiāo de 时候 shíhou 购物车 gòuwùchē 区域 qūyù 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn

    - Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao