Đọc nhanh: 紫霞藤 (tử hà đằng). Ý nghĩa là: dây bòng xanh.
紫霞藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây bòng xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫霞藤
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 凤冠霞帔
- mũ phượng và khăn quàng vai.
- 你 去过 紫禁城 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tử Cấm Thành chưa?
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
藤›
霞›