Đọc nhanh: 质检化验室 (chất kiểm hoá nghiệm thất). Ý nghĩa là: trạm thoát nước thải trạm điện; phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng.
质检化验室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm thoát nước thải trạm điện; phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质检化验室
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 这次 体检 需要 化验 血
- Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
室›
检›
质›
验›