Đọc nhanh: 化验室 (hoá nghiệm thất). Ý nghĩa là: buồng hoá nghiệm.
化验室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng hoá nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化验室
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 她 在 看 化验 报告
- Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
室›
验›