Đọc nhanh: 播音室 (bá âm thất). Ý nghĩa là: phòng phát thanh.
播音室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng phát thanh
广播电台等播送广播节目等的特设房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播音室
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 播音员
- phát thanh viên
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
播›
音›