Đọc nhanh: 账单 (trướng đơn). Ý nghĩa là: giấy tờ; hoá đơn. Ví dụ : - 我们需要查看账单。 Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.. - 请把账单给我。 Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.. - 这张账单是昨天的。 Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
账单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tờ; hoá đơn
开列钱款收支或货物出入事项的单子
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 请 把 账单 给 我
- Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账单
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
账›