Đọc nhanh: 绘制账单,账目报表 (hội chế trướng đơn trướng mục báo biểu). Ý nghĩa là: Lập bản thanh toán Lập các báo cáo thống kê kế toán.
绘制账单,账目报表 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập bản thanh toán Lập các báo cáo thống kê kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘制账单,账目报表
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
单›
报›
目›
绘›
表›
账›