Đọc nhanh: 明细 (minh tế). Ý nghĩa là: rõ ràng; chi tiết. Ví dụ : - 请提供明细清单。 Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.. - 这个报告很明细。 Báo cáo này rất chi tiết.. - 我们要明细的预算。 Chúng tôi cần ngân sách chi tiết.
明细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; chi tiết
明确而详细
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 这个 报告 很 明细
- Báo cáo này rất chi tiết.
- 我们 要 明细 的 预算
- Chúng tôi cần ngân sách chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明细
✪ 1. 明细 + 的 + Danh từ
"明细" vai trò định ngữ
- 这是 一份 明细 的 账目
- Đây là một tài khoản chi tiết.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
✪ 2. Phó từ + 明细
phó từ tu sức
- 她 的 记录 特别 明细
- Ghi chép của cô ấy đặc biệt chi tiết.
- 这份 计划 相当 明细
- Kế hoạch này khá chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明细
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 她 的 记录 特别 明细
- Ghi chép của cô ấy đặc biệt chi tiết.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 这是 一份 明细 的 账目
- Đây là một tài khoản chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
细›