Đọc nhanh: 银行对账单 (ngân hành đối trướng đơn). Ý nghĩa là: sao kê ngân hàng. Ví dụ : - 收到银行对账单一两次她还是没改 Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
银行对账单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao kê ngân hàng
bank statement
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行对账单
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
- 请 提供 您 的 银行 账户 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
对›
行›
账›
银›