Đọc nhanh: 账房 (trướng phòng). Ý nghĩa là: phòng thu chi; phòng kế toán (nơi quản lý tiền nong thời xưa), nhân viên kế toán; nhân viên thu chi (người quản lý tiền nong sổ sách ở phòng kế toán).
账房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thu chi; phòng kế toán (nơi quản lý tiền nong thời xưa)
(账房儿) 旧时企业或有钱人家中管理银钱货物出入的处所
✪ 2. nhân viên kế toán; nhân viên thu chi (người quản lý tiền nong sổ sách ở phòng kế toán)
(账房儿) 在账房管理银钱货物出入的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账房
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
账›