Đọc nhanh: 对账单 (đối trướng đơn). Ý nghĩa là: Bảng đối chiếu nợ.
对账单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng đối chiếu nợ
对账单(Monthly Statement),一般包括电子对账单与纸质对账单, 是指发卡银行的贷款中心(信用卡中心),在持卡人每月的账单日结算后,将持卡人刷卡明细封装成电子邮件发送到持卡人所写的账单邮箱中,或者印成对账单寄到持卡人的账单地址,并载明消费金额和最低还款额及最后还款缴款期限等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对账单
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
对›
账›