Đọc nhanh: 盛会 (thịnh hội). Ý nghĩa là: hội họp lớn; hội họp long trọng; thịnh hội. Ví dụ : - 团结的盛会。 cuộc họp đoàn kết.
盛会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội họp lớn; hội họp long trọng; thịnh hội
盛大的会
- 团结 的 盛会
- cuộc họp đoàn kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛会
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 团结 的 盛会
- cuộc họp đoàn kết.
- 盛会
- Buổi họp long trọng.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
盛›