Đọc nhanh: 嫉贤妒能 (tật hiền đố năng). Ý nghĩa là: đố kị người tài; ghen ghét người tài. Ví dụ : - 嫉贤妒能(对品德、才能比自己强的人心怀怨恨)。 ghét người hiền; ghét người tài giỏi
嫉贤妒能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đố kị người tài; ghen ghét người tài
嫉恨比自己强比自己好的人,嫉妒有才德的人
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉贤妒能
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
- 她 总是 嫉妒 别人 的 成功
- Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.
- 他 的 心中 充满 了 嫉妒
- Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›
嫉›
能›
贤›