Đọc nhanh: 财产损失 (tài sản tổn thất). Ý nghĩa là: mất mát tài sản , tổn thất tài sản. Ví dụ : - 突然的财产损失摧残了他出国的希望 Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
财产损失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mát tài sản , tổn thất tài sản
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产损失
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
失›
损›
财›