Đọc nhanh: 高新技术 (cao tân kĩ thuật). Ý nghĩa là: Công nghệ cao. Ví dụ : - 我们要大力发展高新技术产业,逐步变内向型经济为外向型经济 Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
高新技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghệ cao
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高新技术
- 她 在 学习 新 的 纺织 技术
- Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 他 的 技术水平 很 高
- Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.
- 我们 运用 新 技术 提高效率
- Chúng tôi áp dụng công nghệ mới để nâng cao hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
新›
术›
高›