Đọc nhanh: 负隅 (phụ ngung). Ý nghĩa là: dựa vào địa thế hiểm trở (để chống cự). Ví dụ : - 负隅顽抗 dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
负隅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào địa thế hiểm trở (để chống cự)
(敌人或盗贼) 倚靠险要的地势 (抵抗)
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负隅
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
隅›