Đọc nhanh: 负义 (phụ nghĩa). Ý nghĩa là: phụ nghĩa, bội nghĩa. Ví dụ : - 谁承望,负义绝情 ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
负义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nghĩa
违背道义
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
✪ 2. bội nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负义
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
负›