Đọc nhanh: 负薪 (phụ tân). Ý nghĩa là: ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát。抱著柴草去救火。比喻用錯誤的方法去消滅災害,反使災害擴大。.
负薪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát。抱著柴草去救火。比喻用錯誤的方法去消滅災害,反使災害擴大。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负薪
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›
负›