负心 fùxīn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ tâm】

Đọc nhanh: 负心 (phụ tâm). Ý nghĩa là: phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình; ở bạc. Ví dụ : - 负心汉 người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

Ý Nghĩa của "负心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình; ở bạc

背弃情谊 (多指转移爱情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负心汉 fùxīnhàn

    - người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负心

  • volume volume

    - 负心汉 fùxīnhàn

    - người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

  • volume volume

    - 他释 tāshì diào 心中 xīnzhōng de 负担 fùdān

    - Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.

  • volume volume

    - 皇天 huángtiān 不负 bùfù 苦心人 kǔxīnrén

    - trời không phụ người cùng khổ

  • volume volume

    - bié 辜负 gūfù 老师 lǎoshī de 一片 yīpiàn xīn

    - Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 负心 fùxīn 薄幸 bóxìng de 男人 nánrén shuí gǎn gēn 结婚 jiéhūn ne

    - cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 核心 héxīn 团队 tuánduì 负责 fùzé 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 好心 hǎoxīn de 教主 jiàozhǔ 负责 fùzé 我们 wǒmen 这个 zhègè 教区 jiàoqū

    - Ngài Đại Giáo Chủ tử tế đó chịu trách nhiệm cho khu vực giáo hạt của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao