Đọc nhanh: 负心 (phụ tâm). Ý nghĩa là: phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình; ở bạc. Ví dụ : - 负心汉 người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
负心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình; ở bạc
背弃情谊 (多指转移爱情)
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负心
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 核心 团队 负责 这个 项目
- Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.
- 那个 好心 的 大 教主 负责 我们 这个 教区
- Ngài Đại Giáo Chủ tử tế đó chịu trách nhiệm cho khu vực giáo hạt của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
负›